Màu mạng gà đá hôm nay – ngày mai được cập nhật liên tục bởi chuyên gia Zbet. Tham khảo bài viết dưới đây ngay lập tức để hiểu rõ hơn về thuật ngữ màu mạng gà chọi và cách lựa chọn đối thủ phù hợp. Điều này sẽ giúp bạn gia tăng tỷ lệ thắng khi tham gia thi đấu, cá cược.
Hiểu đúng về thuật ngữ màu mạng gà đá
Màu mạng gà đá không chỉ là màu lông mà thuật ngữ này còn được dùng để chỉ cách người chơi “xem bói” cho chiến kê của mình. Mỗi màu lông (đen, đỏ, trắng, vàng, xám,…), chân, mỏ, thậm chí là mào sẽ thuộc một mệnh nhất định trong ngũ hành (Kim, Mộc, Hỏa, Thổ,…).
Tùy thuộc vào mệnh của gà để tìm ra quy luật tương sinh và tương khắc và đưa ra những quyết định quan trọng:
- Chọn ngày đá: Mệnh của chiến kê thì hợp ngày nào, kỵ ngày nào.
- Chọn đối thủ: Chiến kê mệnh này thì sẽ hợp để chọi với gà đá mệnh nào và ngược lại.
Ví dụ: Nếu chiến kê của bạn có lông màu đen (mệnh Thủy) thì hợp để đá vào những ngày thuộc hành Mộc (vì Thủy sinh Mộc – nước nuôi cây lớn). Ngược lại, nếu gà đen đá với những gà lông đỏ (mệnh Hỏa) thì khả năng thua là cực kỳ cao thì Thủy khắc Hỏa (nước dập lửa).

Những màu mạng gà thường gặp hiện nay
Theo kinh nghiệm của các chuyên gia, màu mạng gà đá thường được xác định thông qua màu lông của chiến kê dựa vào ngũ hành. Dưới đây là những màu mệnh chiến kê thường gặp.
- Mệnh thủy: Những chiến kê lông đen thường thuộc mệnh Thủy. Chúng thường được sư kê đánh giá cao về sức bền, khả năng chịu đòn và sự lì lợm khi tham gia đối đầu.
- Mệnh hỏa: Gà điều thường sở hữu màu lông đỏ, pha lẫn với chút đen hoặc vàng. Chiến kê mệnh hỏa sẽ có tính cách hung dữ và tinh thần chiến đấu cao nên nhiều sư kê ưa chuộng.
- Mệnh mộc: Thường thấy ở gà chuối với bộ lông màu vàng, đen, xanh hoặc trắng. Mệnh mộc thường được đánh giá là có khả năng ra đòn linh hoạt và phản ứng tốt.
- Mệnh kim: Chiến kê có lông màu trắng sẽ thuộc mệnh kim, thường có lối đá mạnh, linh hoạt trước các đòn tất công của đối thủ.
- Mệnh thổ: Đây là mệnh của những chiến kê có màu lông xám đen, xanh lá, xám chuối, xám tro,… Gà có mệnh này thường có tính kiên nhẫn cao.
>>>Xem thêm: Bí quyết chơi Phỏm
Cách chọn ngày đá chuẩn theo màu mạng
Mệnh của gà | Ngày tốt | Ngày kỵ |
Thủy | Kim (thân, dậu) | Thổ (thìn, tuất, sửu, mùi) |
Hỏa | Mộc (dần, mão) | Thủy (hợi, tí) |
Thổ | Hỏa (tị, ngọ) | Mộc (dần, mão) |
Kim | Thổ (thìn, tuất, sửu, mùi) | Hỏa (tị, ngọ) |
Mộc | Thủy (hợi, tí) | Kim (dậu, thân) |

Hướng dẫn coi ngày đẹp theo màu mạng gà đá cực chính xác
Dưới đây là cách xem màu mạng gà đá cực chính xác mà bạn có thể tham khảo thêm trước khi cá cược.
Cách coi ngày chọi gà theo 12 con giáp
Để áp dụng phương pháp này, điều đầu tiên cần làm đó là xác định tuổi của chiến kê. Nhiều người cho rằng, tuổi gà là Dậu tuy nhiên, điều này còn phụ thuộc vào giờ sinh để đưa ra kết luận cuối cùng. Ví dụ, nếu chúng sinh ra vào giờ Tý (từ 23h đến 1h sáng) thì là tuổi Tý.
Ngoài ra, bạn cũng cần quan tâm đến ngày hôm nay là ngày Tý, Dần, Mẹo,… để chọn màu mạng gà đá sao cho phù hợp.
Ngày | Nên đá | Không nên |
Tý | Ô, Nâu | Xám |
Sửu | Điều, Tía | Xanh |
Dần | Xám | Ô ướt |
Mẹo | Ô kịt | Xám, Chuối |
Thìn | Chuối bông, Điều, Tía | Xám |
Tỵ | Điều bông, Ngũ sắc | Điều ô, Ô |
Ngọ | Xám, Ô, Điều | Điều ngũ sắc, Ô ướt |
Mùi | Xanh, Ó | Xám, Điều đỏ, Tía |
Thân | Chuối | Ô, Xanh |
Dậu | Ô chò | Xanh, Chuối bông, Điều |
Tuất | Chuối điều, Ô | Bông ngũ sắc |
Hợi | Ô, Điều xanh, Ô bông | Điều đỏ |
Hướng dẫn xem màu mạng gà đá qua thiên can và địa chi
Thiên can gồm 10 con giáp và địa chi gồm 12 chi, mỗi thiên can/địa chỉ đều tương ứng với một hành và âm dương cụ thể. Dưới đây là các bước chọn ngày tốt để tham gia thi đấu và đối thủ phù hợp để tăng khả năng chiến thắng.
Bước 1: Xác định rõ hành của ngày và giờ tham gia thi đấu. Hãy tra cứu lịch âm để biết được thiên can và địa chi sau đó, quy đổi ra hành (Kim → Mộc).
Bước 2: Xác định hành của màu lông gà thông qua bảng thông tin sau:
Màu lông | Hành |
Đen | Thủy |
Đỏ | Hỏa |
Xám | Thổ |
Trắng | Kim |
Vàng | Mộc |
Bước 3: Đối chiếu tương sinh/tương khắc.
- Tốt (Nên đá): Hành của ngày/giờ sinh cho hành của gà (ví dụ: Mộc sinh Hỏa, Thủy sinh Mộc) hoặc hành của ngày/giờ trùng với hành của gà.
- Xấu (Không nên đá): Hành của ngày/giờ khắc hành của gà (ví dụ: Thủy khắc Hỏa, Kim khắc Mộc).

>>>Xem thêm: Kèo thẻ phạt
Xem ngày tốt giờ đẹp thông qua mùa trong năm
Bạn có thể căn cứ vào các mùa trong năm để xem ngày tốt giờ đẹp. Theo đó, quy luật ngũ hành sẽ được quy định như sau.
- Mùa Xuân: Thuộc hành Mộc. (Tháng 1, 2, 3 âm lịch).
- Mùa Hạ: Thuộc hành Hỏa. (Tháng 4, 5, 6 âm lịch).
- Mùa Thu: Thuộc hành Kim. (Tháng 7, 8, 9 âm lịch).
- Mùa Đông: Thuộc hành Thủy. (Tháng 10, 11, 12 âm lịch).
- Cuối mỗi mùa (Giao mùa): Khoảng 18 ngày cuối mỗi mùa (tháng 3, 6, 9, 12 âm lịch) thường được coi là thuộc hành Thổ.
Hành | Nên đá | Không nên đá |
Mộc | Điều, Ô | Xám, Nhạn |
Hỏa | Xám, Chuối | Nhạn, Ô |
Kim | Ô, Xám | Chuối, Điều |
Thủy | Chuối, Nhạn | Điều, Xám |
Thổ | Nhạn, Điều | Ô, Chuối |
Lưu ý khi xem màu mệnh gà chọi cần nắm rõ
Dưới đây là những lưu ý khi xem màu mạng gà đá mà bất kỳ hội viên Zbet nên đọc và nắm rõ.
- Khi xem màu mạng, cần quan tâm đến tương sinh và tương khắc.
- Kết hợp nhiều yếu tố với nhau như thiên can địa chỉ, mùa trong năm và 12 con giáp để chọn ngày giờ tốt nhất.
- Không nên quá phụ thuộc vào màu mạng mà cần đánh giá một cách khách quan và cụ thể về thực lực, phong độ, thành tích của mỗi chiến kê.

Kết luận
Bài viết trên của Zbet đã giải đáp thắc mắc màu mạng gà đá là gì và cách chọn ngày đẹp để thi đấu. Có rất nhiều phương pháp để chọn ra giờ tốt hợp với mệnh của mỗi chiến kê vì thế, bạn cần đánh giá một cách khách quan nhất để đưa ra quyết định vào tiền chính xác nhất.